Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
2 posters
Trang 1 trong tổng số 2 trang
Trang 1 trong tổng số 2 trang • 1, 2
Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2: Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 4: 81Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia IP. B. Tia IN. C. Tia IP. D. Tia NI.
Câu 5: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0. B. góc tới bằng góc khúc xạ. C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ. D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 6: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 7: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi:
A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ.
C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới.
Câu 9: : Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới. B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 10: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i. B. r > i. C. r = i. D. 2r = i.
Câu 11: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ
A. Không nhìn thấy viên bi. B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước khi ta tăng dần góc tới thì góc khúc xạ
A. Tăng nhanh hơn góc tới. B. Tăng chậm hơn góc tới.
C. Ban đầu tăng nhanh hơn sau đó giảm. D. Ban đầu tăng chậm hơn sau đó tăng với tỉ lệ 1:1.
Câu 13: Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thủy tinh thì
A. Góc khúc xạ r không phụ thuộc vào góc tới i. B. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.
C. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm. D. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r tăng.
Câu 14: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng
A. 900. B. 600. C. 300. D. 00.
Câu 15: Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00. D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 450
Câu 16: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. Góc khúc xạ nằm trong môi trường nước.
Câu 17: Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A.Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúc.B. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thẳng.
C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi. D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 18: Một đồng tiền xu được đặt trong hồ như hình. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu, nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì:
A. có sự khúc xạ ánh sáng.B. có sự phản xạ tòan phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.D. có sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 19: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.
D. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.
Câu 20: Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 300 thì
A. Góc khúc xạ r bằng 450. B. Góc khúc xạ r lớn hơn 450. C. Góc khúc xạ r nhỏ hơn 450. D. Góc khúc xạ r bằng 300.
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ. B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 2: Pháp tuyến là đường thẳng
A. Tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới. B. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. Tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới. D. Song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.
C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới. D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.
Câu 4: 81Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia IP. B. Tia IN. C. Tia IP. D. Tia NI.
Câu 5: Ta có tia tới và tia khúc xạ trùng nhau khi
A. góc tới bằng 0. B. góc tới bằng góc khúc xạ. C. góc tới lớn hơn góc khúc xạ. D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 6: Khi tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước thì
A. chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C. có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
D. không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ ánh sáng.
Câu 7: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ (r) là góc tạo bởi
A. tia khúc xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia khúc xạ và tia tới.
C. tia khúc xạ và mặt phân cách. D. tia khúc xạ và điểm tới.
Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc tới (i) là góc tạo bởi:
A. tia tới và pháp tuyến tại điểm tới. B. tia tới và tia khúc xạ.
C. tia tới và mặt phân cách. D. tia tới và điểm tới.
Câu 9: : Điều nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới. B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. Nếu tia sáng đi từ môi trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ môi trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 10: Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i. B. r > i. C. r = i. D. 2r = i.
Câu 11: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ
A. Không nhìn thấy viên bi. B. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước. D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước khi ta tăng dần góc tới thì góc khúc xạ
A. Tăng nhanh hơn góc tới. B. Tăng chậm hơn góc tới.
C. Ban đầu tăng nhanh hơn sau đó giảm. D. Ban đầu tăng chậm hơn sau đó tăng với tỉ lệ 1:1.
Câu 13: Khi ánh sáng truyền từ không khí sang thủy tinh thì
A. Góc khúc xạ r không phụ thuộc vào góc tới i. B. Góc tới i nhỏ hơn góc khúc xạ r.
C. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r giảm. D. Khi góc tới i tăng thì góc khúc xạ r tăng.
Câu 14: Chiếu một tia sáng vuông góc với bề mặt thủy tinh. Khi đó góc khúc xạ bằng
A. 900. B. 600. C. 300. D. 00.
Câu 15: Xét một tia sáng truyền từ không khí vào nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A. Góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ. B. Khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng.
C. Khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00. D. Khi góc tới bằng 450 thì góc khúc xạ bằng 450
Câu 16: Một tia sáng khi truyền từ nước ra không khí thì
A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới. B. Tia khúc xạ luôn nằm trùng với pháp tuyến.
C. Tia khúc xạ hợp với pháp tuyến một góc 300. D. Góc khúc xạ nằm trong môi trường nước.
Câu 17: Một người nhìn thấy viên sỏi dưới đáy một chậu chứa đầy nước. Thông tin nào sau đây là sai?
A.Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường gấp khúc.B. Tia sáng từ viên sỏi tới mắt truyền theo đường thẳng.
C. Ảnh của viên sỏi nằm trên vị trí thực của viên sỏi. D. Tia sáng truyền từ viên sỏi đến mắt có góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Câu 18: Một đồng tiền xu được đặt trong hồ như hình. Khi chưa có nước thì không thấy đồng xu, nhưng khi cho nước vào lại trông thấy đồng xu vì:
A. có sự khúc xạ ánh sáng.B. có sự phản xạ tòan phần.
C. có sự phản xạ ánh sáng.D. có sự truyền thẳng ánh sáng.
Câu 19: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng tia sáng bị đổi phương khi truyền qua mặt phân cách hai môi trường trong suốt.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở trong hai môi trường khác nhau.
C. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia đường pháp tuyến so với tia tới.
D. Góc khúc xạ r và góc tới i tỉ lệ thuận với nhau.
Câu 20: Một tia sáng đi từ không khí vào một khối chất trong suốt. Khi góc tới i = 450 thì góc khúc xạ r = 300. Khi tia sáng truyền ngược lại với góc tới i = 300 thì
A. Góc khúc xạ r bằng 450. B. Góc khúc xạ r lớn hơn 450. C. Góc khúc xạ r nhỏ hơn 450. D. Góc khúc xạ r bằng 300.
Đào Thị Ngọc Mai -9A4
1D ; 2B; 3D ; 5A;6C ; 7A ; 8A ; 9D ; 10A ;11B; 12 D; 13D; 14D ; 15D ;16A; 17A; 18A; 19A; 20A
Đào Thị Ngọc Mai-9A4- Khách viếng thăm
Phan Huỳnh Như-9A4
1D ; 2B ; 3D ; 5A ; 6C ; 7A ; 8A ; 9D ; 10A ; 11B ; 12B ; 13D ; 14D ; 15D ; 16A ; 17B ; 18A ; 19D ; 20A.
Phan Huỳnh Như-9A4- Khách viếng thăm
Phạm Thuỳ Linh 9a4
1D, 2B,3D,4 ,5A,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12,D,13D,14D,15D,16A,17A,18A,19A,20A
Phạm Thuỳ Linh 9a4- Khách viếng thăm
Nguuễn Hà Thảo Như-9a4
1D,2B,3A,5A,6A,7A,8A,9D,10A,11B,12A,13D,14D,15D,16A,17A,18A,19A,20A
Nguuễn Hà Thảo Như-9a4- Khách viếng thăm
Mai Thị Thùy Dung-9A4
1D,2B,3A,5A,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12B,13D,14D,15D,16A,17B,18A,19D,20A
Mai Thị Thùy Dung-9A4- Khách viếng thăm
Lớp 9A4
1-D; 2-B; 3-D; 5-A; 6-C; 7-A; 8-A; 9-D; 10-A; 11-B; 12-D; 13-D; 14-D; 15-D; 16-A; 17-A; 18-A; 19-D; 20-A.
Vũ Đức Trí- Khách viếng thăm
Đỗ Thị Quý-9a4
1D,2B,3D,4A,5B,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12D,13D,14D,15D,16A,17B,18A,19A,20A
Đỗ Thị Quý-9a4- Khách viếng thăm
Nguyễn văn kiên 9a4
1D, 2B, 3D, 5A, 6C, 7A, 8A, 9D, 10A, 11B, 12D, 13D, 14D, 15D, 16A, 17A, 18A, 19A, 20A.
Nguyễn văn kiên 9a4- Khách viếng thăm
Bùi Thị Thảo-9a4
1D,2B,3D,5A,6C,7A,8B,9A,10A,11B,12B,13D,14D,15D,16A,17A,18A,19A,20A
Bùi Thị Thảo-9a4- Khách viếng thăm
Trần Thị Như Ý - 9a4
1D ,2B ,3D , 5A ,6C ,7A ,8A ,9D ,10A ,11B ,12B ,13D ,14D ,15D ,16A ,17B ,18A ,19D ,20A.
Trần Thị Như Ý - 9a4- Khách viếng thăm
Lớp 9a4
1D,2B,3A,5A,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12B,13D,14D,15D,16A,17B,18A,19D,20A
Lìu Bảo Yến- Khách viếng thăm
9a4
1: D, 2: B, 3: D, 4: A, 5: A, 6: C, 7: A, 8:A, 9: D, 10: A, 11: B, 12: B, 13: D, 14: D, 15: D, 16: A, 17: B, 18: A, 19: D, 20: A
Lê Kim Tùng- Khách viếng thăm
9a4
câu 1 D
câu 2 B
câu 3 D
câu 4
câu 5 A
câu 6 C
câu 7 A
câu 8 A
câu 9 D
câu 10 A
câu 11 B
câu 12 D
câu 13D
câu 14 D
câu 15D
câu 16A
câu 17 A
câu 18A
câu 19A
câu 20A
câu 2 B
câu 3 D
câu 4
câu 5 A
câu 6 C
câu 7 A
câu 8 A
câu 9 D
câu 10 A
câu 11 B
câu 12 D
câu 13D
câu 14 D
câu 15D
câu 16A
câu 17 A
câu 18A
câu 19A
câu 20A
Lê Dương Bảo- Khách viếng thăm
Bùi tuấn kiệt-9A4
1:D
2:B
3:D
5:A
6:C
7:A
8:A
9:D
10:A
11:B
12:D
13:D
14:D
15:D
16:A
17:A
18:A
19:A
20:A
2:B
3:D
5:A
6:C
7:A
8:A
9:D
10:A
11:B
12:D
13:D
14:D
15:D
16:A
17:A
18:A
19:A
20:A
Bùi tuấn kiệt-9A4- Khách viếng thăm
Trần Thị Thu Hiền_9a4
1D, 2B, 3D, 5A, 6C, 7A, 8A, 9D, 10A, 11B, 12D, 13D, 14D, 15D, 16A, 17A, 18A, 19B, 20D
Trần Thị Thu Hiền_9a4- Khách viếng thăm
9a4
1D,2B,3D,,5A,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12,D,13D,14D,15D,16A,17A,18A,19A,20A
Nguyễn Hoàng Thùy Vân- Khách viếng thăm
Lớp:9a4
1D ; 2B; 3D ; 5A;6C ; 7A ; 8A ; 9D ; 10A ;11B; 12 D; 13D; 14D ; 15D ;16A; 17A; 18A; 19A; 20A
Nguyễn Vũ Hải Đăng- Khách viếng thăm
Trần Hoàng Khải 9a4
1D,2B,3A,5A,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12B,13D,14D,15D,16A,17B,18A,19D,20A
Trần Hoàng Khải 9a4- Khách viếng thăm
Bài 40: hiện tượng khúc xạ ánh sáng
1D,2B,3A,5A,6C,7A,8A,9D,10A,11B,12B,13D,14D,15D,16A,17B,18A,19D,20A
Lìu Bảo Yến- lớp 9a4- Khách viếng thăm
9a4
1D _ 2 B_ 3D_ 5D_6C_ 7A_ 8A_ 9D_ 10A_11B_ 12D_ 13D_14D_ 15D_ 16A_ 17C_ 18A_ 19C_ 20 A
Nguyễn Thị Thu Hà- Khách viếng thăm
Nguyễn Vũ Hoàng-9A4
1D
2B
3D
5A
6C
7A
8A
9D
10A
11B
12B
13D
14D
16A
17B
18A
19D
20A
2B
3D
5A
6C
7A
8A
9D
10A
11B
12B
13D
14D
16A
17B
18A
19D
20A
Nguyễn Vũ Hoàng-9A4- Khách viếng thăm
Lớp 9a4
1c 2b 3a 5a 6c 7a 8a 9d 10a 11b 12d 13d 14d 15d 16a 17a 18b 19a 20c
BÀI KIA EM BỎ NHA THẦY
BÀI KIA EM BỎ NHA THẦY
Nguyễn Vũ Hải Đăng 2- Khách viếng thăm
Trịnh Thanh Phương 9a4
1.D
2.B
5.D
6.A
7.C
8.A
9.D
10.A
11.B
12.D
13.D
14.D
15.D
16.A
17.A
18.A
19.A
20.A
2.B
5.D
6.A
7.C
8.A
9.D
10.A
11.B
12.D
13.D
14.D
15.D
16.A
17.A
18.A
19.A
20.A
Trịnh Thanh Phương 9a4- Khách viếng thăm
mai ngọc huy hoàng
1D, 2B, 3D, 5A, 6C, 7A, 8A, 9D, 10A, 11B, 12D, 13D, 14D, 15D, 16A, 17A, 18A, 19B, 20D
mai ngọc huy hoàng- Khách viếng thăm
Trang 1 trong tổng số 2 trang • 1, 2
Similar topics
» Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
» Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
» Bài 40:Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
» Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
» Bài Giảng bai 40 Hiện tượng khúc xạ anh sáng
» Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
» Bài 40:Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
» Bài 40: Hiện tượng khúc xạ Anh sáng
» Bài Giảng bai 40 Hiện tượng khúc xạ anh sáng
Trang 1 trong tổng số 2 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|